Trong đó, Công ty Honda Việt Nam (HVN) tiến hành điều chỉnh giảm gần 5% giá giá bán cho hai mẫu xe đang được công ty cung cấp ra thị trường là Civic và CR-V.
Cụ thể, mẫu sedan Civic bản số tự động giảm từ 582 triệu đồng/chiếc xuống còn 555,5 triệu đồng/chiếc; bản số sàn giảm từ 522 triệu đồng/chiếc xuống còn 498,5 triệu đồng/chiếc. Mẫu xe CR-V được điều chỉnh giảm từ 52.000 USD/chiếc xuống còn 49.700 USD/chiếc.
Cùng với HVN, Công ty TNHH Ford Việt Nam cũng công bố mức giảm giá cho 6 mẫu xe hiện đang có mặt tại thị trường gồm Focus, Everest, Mondeo, Ranger và Transit. Mức giảm thấp nhất là 1.400 USD/chiếc thuộc về mẫu sedan Focus phiên bản 1.8 MT, mức giảm cao nhất là 2.500 USD/chiếc thuộc về mẫu sedan Mondeo nhập khẩu.
Theo các bảng giá mới tính đến thời điểm hiện tại, Công ty Ôtô Trường Hải (Thaco) là hãng xe đưa ra mức giảm giá cao nhất với khoảng 11%.
Trong đó, mẫu xe có mức giảm thấp nhất là 700 USD/chiếc thuộc về mẫu xe nhỏ Morning LX, mức giảm cao nhất là 4.900 USD/chiếc thuộc về mẫu Sorento 4WD.
Công ty Ôtô GM-Daewoo (Vidamco) cũng tiến hành giảm từ 1.400 USD đến 1.600 USD/chiếc cho các mẫu xe đang có mặt tại thị trường như Chevrolet Spark, Chevrolet Captiva, Chevrolet Vivant, Daewoo Gentra, Daewoo Lacetti.
Công ty Automotive Asia, nhà phân phối chính thức thương hiệu xe hơi sang trọng Audi, cũng vừa đưa ra mức giá mới cho hai mẫu xe Q7 và A8. Theo đó, bán khởi điểm kể từ tháng 2/2009 của mẫu SUV Q7 sẽ là 157.000 USD/chiếc và của mẫu sedan A8 là 195.000 USD/chiếc.
Như vậy, đến nay đã có 7 hãng xe chính thức công bố bảng giá mới sau khi quyết định điều chỉnh giảm thuế giá trị gia tăng đối với ôtô từ 10% xuống còn 5% được Bộ Tài chính đưa ra.
Trao đổi với phóng viên, đại diện hầu hết các hãng ôtô khác, kể cả sản xuất trong nước lẫn nhập khẩu đều khẳng định sẽ tiến hành giảm giá bán nhằm đảm bảo lợi ích cho khách hàng đồng thời tận dụng cơ hội thúc đẩy thị trường.
Trong khi đó, biện pháp hỗ trợ ngành ôtô bằng động tác giảm thuế giá trị gia tăng vừa qua của Chính phủ được kỳ vọng sẽ giúp làm ấm thị trường ôtô trong nước thời gian tới đây.
Giá cập nhật các loại xe Honda | ||||
Stt | Mẫu xe | Giá cũ (USD) | Giá mới (USD) | Mức giảm (USD) |
1 | Civic 1.8MT | 522,0 triệu đồng | 498,5 triệu đồng | 23,5 triệu đồng |
2 | Civic 1.8AT | 582,0 triệu đồng | 555,5 triệu đồng | 26,5 triệu đồng |
3 | Civic 2.0AT | 651,0 triệu đồng | 621,5 triệu đồng | 29,5 triệu đồng |
4 | CR-V 2.4AT | 52.000 | 49.700 | 2.300 |
Giá cập nhật các loại xe Ford | ||||
1 | Focus 1.8 MT | 29.900 | 28.500 | 1.400 |
2 | Focus 2.0 AT 4 doors | 36.000 | 34.400 | 1.600 |
3 | Focus S 2.0 AT 5 doors | 38.150 | 36.400 | 1.750 |
4 | Everest 4x4 MT | 41.900 | 40.000 | 1.900 |
5 | Everest 4x2 MT | 33.700 | 32.200 | 1.500 |
6 | Everest 4x2 AT | 36.100 | 34.500 | 1.600 |
7 | Mondeo BU 2.3L | 56.900 | 54.400 | 2.500 |
8 | Escape 2.3 XLS | 36.800 | 35.100 | 1.700 |
9 | Escape 2.3 XLT | 40.800 | 38.900 | 1.900 |
10 | Ranger XLT 4x4 STD | 32.300 | 30.800 | 1.500 |
11 | Ranger XLT 4x4 Off road | 33.600 | 32.100 | 1.500 |
12 | Ranger XLT 4x4 Styling | 34.100 | 32.600 | 1.500 |
13 | Ranger XL 4x2 STD | 25.600 | 24.400 | 1.200 |
14 | Ranger XL 4x2 Canopy | 26.600 | 25.400 | 1.200 |
15 | Transit 16 2.4 D | 36.800 | 35.100 | 1.700 |
16 | Transit 16 2.4 P | 36.200 | 34.600 | 1.600 |
17 | Transit Van (5%) | 26.000 | 26.000 | 0 |
18 | Transit 9 seats | 38.000 | 36.300 | 1.700 |
Giá cập nhật các loại xe Chevrolet, Daewoo | ||||
1 | Spark Van | 10.200 | 9.900 | 300 |
2 | Spark LS | 14.200 | 13.700 | 500 |
3 | Spark LT | 14.700 | 14.200 | 500 |
4 | Spark LT AT | 16.200 | 15.700 | 500 |
5 | Spark 1.0 LT Super | 16.200 | 15.700 | 500 |
6 | Gentra S | 18.800 | 18.100 | 700 |
7 | Gentra SX | 19.400 | 18.700 | 700 |
8 | Lacetti 1.6 | 21.300 | 20.500 | 800 |
9 | Lacetti 1.8 | 24.800 | 23.900 | 900 |
10 | Vivant 2.0 SE | 21.600 | 20.800 | 800 |
11 | Vivant 2.0 CDX MT | 23.300 | 22.400 | 900 |
12 | Vivant 2.0 CDX AT | 24.400 | 23.500 | 900 |
13 | Captiva LS | 29.800 | 28.400 | 1.400 |
14 | Captiva LT (L) | 32.900 | 31.400 | 1.500 |
15 | Captiva LTZ | 35.100 | 33.500 | 1.600 |
Giá cập nhật các loại xe Kia | ||||
1 | Morning SX | 18.200 | 16.950 | 1.250 |
2 | Morning EX | 17.200 | 16.300 | 900 |
3 | Morning LX | 16.500 | 15.800 | 700 |
4 | Rio sedan | 23.100 | 22.100 | 1.000 |
5 | Rio hatchback MT | 23.400 | ||
6 | Rio hatchback AT | 25.500 | 24.400 | 1.100 |
7 | Optima sedan | 34.500 | 33.000 | 1.500 |
8 | Carens MT xăng | 30.600 | 27.500 | 3.100 |
9 | Carens AT xăng | 31.800 | 28.800 | 3.000 |
10 | Carens MT dầu | 31.300 | 28.200 | 3.100 |
11 | Carens ATdầu | 32.500 | 29.500 | 3.000 |
12 | Sorento 2WD | 43.000 | 38.700 | 4.300 |
13 | Sorento 4WD | 46.000 | 41.100 | 4.900 |
14 | Carnival 7 chỗ | 29.000 | 26.250 | 2.750 |