Trong đó, lượng xe du lịch bán ra thị trường đạt 9.423 chiếc - tăng 0,1% so với tháng 3/2015, lượng xe thương mại đạt 8.755 chiếc - tăng 25%.
Đáng chú ý, sau cú tụt lùi hồi tháng 3, các loại xe nhập khẩu nguyên chiếc (CBU) đã giành lại lợi thế mạnh mẽ về tỷ lệ tăng trưởng trong tháng 4. Cụ thể, lượng xe lắp ráp trong nước (CKD) bán ra trong tháng 4 đạt 13.980 chiếc, tăng 9% so với tháng liền trước, trong khi lượng xe CBU đạt 4.198 chiếc, đạt tỷ lệ tăng trưởng 19%.
Cũng theo báo cáo của VAMA, tổng sức mua ôtô cộng dồn 4 tháng đầu năm 2015 đạt 66.885 chiếc, tăng 62% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, lượng xe du lịch đạt 41.417 chiếc - tăng 54%, lượng xe thương mại đạt 25.468 chiếc - tăng 75%.
Với lợi thế về tỷ lệ tăng trưởng đã giành lại được trong tháng 4, tổng lượng xe CBU về Việt Nam cộng dồn 4 tháng đầu năm đã đạt 14.429 chiếc, tăng đến 73% và bỏ xa tỷ lệ tăng trưởng 58% của xe CKD, đạt 34.278 chiếc.
Như vậy, các loại xe CBU đang tiếp tục khẳng định xu hướng phát triển mạnh mẽ của mình trong bối cảnh các mức thuế suất thuế nhập khẩu ôtô nguyên chiếc từ nhiều khu vực, nhiều thị trường đang dần giảm xuống.
Dự báo từ nay đến hết quý 3 năm nay, các loại xe CBU sẽ tiếp tục duy trì ưu thế ở tốc độ tăng trưởng của mình. Đặc biệt là thời điểm cuối quý 3 đầu quý 4, xe CBU thậm chí còn được dự đoán sẽ có cú tăng tốc đột biến do nhu cầu thị trường giai đoạn cuối năm. Đây cũng là giai đoạn dự kiến sẽ diễn ra 2 kỳ triển lãm ôtô lớn nhất trong năm, một triển lãm chuyên về xe nhập khẩu CBU và một triển lãm do VAMA tổ chức.
Sản lượng bán hàng ôtô của VAMA 3 tháng gần đây | |||
Phân khúc | Tháng 4/2015 | Tháng 3/2015 | Tháng 2/2015 |
SUV/MPV/Cross-over | 3.214 | 3.327 | 2.258 |
Xe du lịch | 5.056 | 4.834 | 3.892 |
Xe thương mại, xe khác | 8.044 | 6.661 | 3.149 |
Tổng | 16.643 | 15.201 | 9.607 |
So sánh tháng | 4/2015 | 4/2014 | 3/2015 | 4/2015 so 4/2014 | 4/2015 so 3/2015 |
SUV/MPV/Cross-over | 3.214 | 2.261 | 3.327 | 42% | -3% |
Xe du lịch | 5.056 | 3.436 | 4.834 | 47% | 5% |
Xe thương mại, xe khác | 8.044 | 4.239 | 6.661 | 90% | 21% |
Tổng | 16.643 | 10.115 | 15.201 | 65% | 9% |
So sánh năm | 2015 | 2014 | Tăng/ giảm |
SUV/MPV/Cross-over | 12.449 | 8.555 | 46% |
Xe du lịch | 19.985 | 11.899 | 68% |
Xe thương mại, xe khác | 23.615 | 13.060 | 81% |
Tổng | 57.477 | 34.292 | 68% |